Tự Điển Kinh Thánh A Ăn ở Ác nhân, bất nhân Ác ý, ác tâm Ác độc, độc á Ám hại, làm hại Âm mưu, Mưu toan Âm phủ Ân ái An bài An bình, bình an Ăn cắp, gian dối, gian tà Ăn chay Ân hận Ân huệ An lòng, an tâm Ẩn mặt Ăn năn, hối cải Ẩn náu An nghỉ Ân nghĩa Ăn nói Án phạt, hình phạt Ân sủng An toàn An ủi, ủi an Ăn uống Ánh sáng Ảo tưởng, ảo ảnh Ao ước Áp bức, áp đặt Ấp ủ Âu lo B Bà góa Bác ái Bái lạy Bạn hữu, người bạn Băn khoăn, hồi hộp Ban ơn, thi ân Bận tâm Bận tâm , bận lòng Bàn thờ Ban thưởng, thưởngcông Bạn tình, Bạn đời Băng bó Bằng lòng Bánh hằng sống, từ trời Bao la Báo oán Bao phủ Bạo tàn , tàn bạo Bảo vệ , bao bọc Bảo đảm Bắt bớ Bắt buộc, buộc phải Bất chính Bắt chước Bất hòa, bất bình Bất nhân, ác nhân Bề ngoài, bên ngoài bê tha, buông thả Bền chí, bền lòng Bên trong Bền vững, vững bền Bệnh tật, bị bệnh Bênh vực, bênh đỡ Biển cả Biện hộ Biển khơi, đại dương Biển Đỏ Biến đổi Biểu lộ Bình an, an bình Binh khí , vũ khí Bỏ bê , bỏ mặc Bồ câu Bỏ rơi Bố thí, cho đi Bội bạc, phản bội Bói toán, thầy bói Bóng tối Bùa phép, phù phép Bực Bụi đất, cát bụi Buồn Buôn bán Buôn bán mua bán C Ca hát, hát ca Ca mừng Ca ngợi, ca khen Ca tụng Cãi cọ, cãi nhau Câm Cạm bẫy Cám dỗ, dụ dỗ Cảm tạ, cám ơn Cảm thông, thông cảm Cấm, cấm làm Can đảm, can trường Cánh tay Cao cả Cao sang, cao quý Cao trọng Cắt bì Cầu cứu Cầu khẩn Cầu nguyện, cầu xin Cậy trông, cậy nhờ Cay đắng Cha mẹ Chai đá, cứng cỏi Chăm Chăn dắt, chăn nuôi Chán ghét Chân lý Chân thật Chạnh lòng, khóc Chấp nhận Che chở Chê cười , cười chê Chế nhạo, nhạo báng Chết , cái chết, sự chết Chỉ bạy, chỉ bảo Chỉ lối , soi đường, dẫn đường, Chí Thánh , chí Tôn Chia rẽ Chia sẻ, chia sớt Chiêm bao Chiêm ngưỡng Chiêm tinh Chiến mã, kỵ binh Chiến thắng Chiến tranh Chiến đấu , chiến tranh Chiếu soi, soi chiếu Chính trực Chịu đựng Cho đi, bố thí Chọn lựa, lựa chọn Chôn vùi Chú tâm, chú ý Chua cay, chua chát Chúa Cha Chúa Giêsu Chữa lành, chữa khỏi Chúc dữ Chúc lành, chúc phúc Chúc phúc Chúc tụng, chúc khen Chửi, nguyền rủa Chứng nhân, nhân chứng Chung thủy Chương trình Chuyên cần Cỏ Cố gắng, cố sức Cô nhi Có phúc, phúc cho Cố tình, cố ý Coi chừng Cõi lòng Coi thường, xem thường Cơm bánh Con cái Con chiên Công bằng Công chính Công lý, công bình Công minh Công trình Của cải Của lễ, lễ vật Cúi đầu, cúi mặt Củng cố Cứng cỏi, chai đá Cung điện Cười Cười nhạo, cười chê Cướp Cứu mạng Cứu nguy Cứu thoát, cứu vớt Cứu độ, cứu chuộc D Dâm dục, tình dục Dâm đãng, dâm ô, dâm dục Dẫn dắt, dẫn đưa Dẫn lối, chỉ lối, chỉ đường Dân ngoại Dân nước Dân thánh Dâng hiến, hiến dâng Danh Cha, danh Ta Danh dự Danh thánh, Thánh Danh Danh Thầy Danh tiếng, tiếng tăm Danh vọng Dầu Dấu lạ, phép lạ Dầu thơm dạy bảo, dạy dỗ Diệt trừ Diệt vong Diệu kỳ, kỳ diệu Dịu hiền, dịu dàng Dơ dáy, dơ bẩn Dòng nước Dòng sông Dụ dỗ, cám dỗ Dục vọng Đ Đặc sủng Đại dương, biển khơi Đại hội Đam mê Đàn bà, phụ nữ Đàn ca Đàn hát Đánh nhau Đánh phạt Đạo binh Đáp lời Đất hứa Đặt tay Đau khổ Đầu óc, trí óc Đấu tranh, chiến đấu Đau yếu Đau đớn, đau thương Đầy tràn, tràn đầy Đền bù Đền Thánh Đền thờ Đền tội Đi tìm, tìm kiếm Địa cầu, trái đất Địch thù, thù địch Điếm Điềm thiêng Điên rồ, điên dại Điêu ngoa Điều răn, giới răn Điêu tàn, hoang tàn Điều thiện Đồ cúng Đỡ nậng, nâng đỡ Đồ sành, đồ gốm Độ trì Đoái nhìn, đoái thương Đoàn chiên Đoàn kết, hiệp nhất Độc ác, ác độc Đợi chờ, đợi trông Đói khát, đói ăn Đổi mới Đối nghịch Đời sống Đời đời Đón nhận Đơn sơ Đón tiếp, tiếp đón Đồng cỏ, cỏ xanh Đóng góp Đồng lõa Đồng ý Đưa tay, giơ tay Đức Ái Đức Chúa Đức Kitô Đức mến Đức tin, niềm tin Đức Vua Đứng vững Đường lối G Gắng sức Gánh chịu, gánh vác Gánh nặng, gồng gánh Ganh tỵ, ganh đua Gây rối, gây ra Ghê tởm, ghê sợ Ghen Ghét Ghi nhớ, ghi tạc Giả dối Giả hình Gia nghiệp Già yếu, tuổi già Gia đình Giải thoát Gian ác Gian dối, giả dối Gian dối, gian tà, ăn cắp Giận dữ Giận hờn Gian khổ, gian truân Gian nan, gian khó Giảng dạy Giao ước Giàu Gieo, gặt Giết Gìn giữ, giữ gìn Giơ tay, đưa tay Góp sức, góp của Gục ngã H Hạ bệ Hãm hại Ham muốn, ham mê Hân hoan Hận thù, thù hận Hạnh phúc Hết lòng Hiến dâng, dâng hiến Hiền lành, hiền từ Hiện ra Hiến tế Hiệp nhất, đoàn kết Hiếu thảo, thảo kính Hình ảnh Hình phạt, án phạt Hò reo, reo hò Hổ thẹn Hòa bình Hòa giải Hỏa ngục Hoa qủa, hoa trái Hoan hô Hoan lạc Hoạn nạn Hoàn thiện Hoàng hậu Hoang tàn, điêu tàn Học hỏi, học biết Hối cải, ăn năn Hối hận, hối tiếc Hối lộ Hội thánh Hơi thở Hòm bia Hồng ân Hư nát Hùng mạnh Hướng dẫn Hương thơm Hy lễ, tế lễ Hy sinh Hy vọng I Im K Kiệt sức Kẻ dữ Kẻ thù Kết án, lên án Kết tội Kêu lên, kêu cầu Khấn hứa Khấn nguyện, khấn xin Khao khát, mong Khí cụ, khí giới Khiêm nhường, nhỏ bé Khiên che thuẩn đỡ Khinh chê Khinh người Khó khăn, khốn khó Khổ đau, khổ sở Khoan dung Khóc lóc, nghiến răng Khóc, chạnh lòng Khoe, phô trương Khói Khôn ngoan Khuất mắt Khuyến khích Khuyên nhủ, khuyên răn Kiếm tìm Kiên cố Kiên nhẫn Kiên trì, liên lỉ Kiêu căng Kiêu ngạo Kinh khiếp, khiếp kinh Kinh ngạc Kính sợ Kinh sư Kinh tởm Kỵ binh, chiến mã Kỳ công Kỳ diệu, diệu kỳ Kỳ mục L Làm ăn Làm chủ Làm chứng Làm gương, noi gương Làm hại, ám hại Lầm lỡ Lầm lỗi Làm ngơ Lầm than, cơ cực Làm thinh Lắng nghe, lắng tai Lặng thinh Lãnh đạo Lề luật Lẽ phải Lễ tạ tội Lễ tế Lễ toàn thiêu Lễ vật, của lễ Lên án, kết án Lên đường Lều hội ngộ Liên lỉ, kiên trì linh hồn Lo buồn, lo âu Lo lắng Lo sợ, sợ hãi Loài người Loan báo, loan truyền Lời Chúa, Lời Người Lỗi phạm, xúc phạm Lối thoát Lòng chai dạ đá Lòng dạ Lòng tin Lúa Lửa Lựa chọn, chọn lựa Lừa dối, lường gạt Lười biếng Lưu đày Ly dị M Ma quỷ Mặc khải Mãi mãi Man-na Mạng sống Mạnh mẽ Maria Mất Mặt trời Máu Mẹ cha Mến yêu Mệnh lệnh Miệng lưỡi, môi miệng Mồ côi Mồ mả, nấm mồ Môn đệ Mong, khao khát Mưa Mua bán, buôn bán Mua chuộc Mục tử Mừng vui Muối Muôn đời Mượn, vay mượn Mưu tính, âm mưu Mưu đồ, mưu mẹo N Nài van, nài xin Nâng đỡ, đỡ nâng Nao núng Nát tan, tan nát Nêu gương, làm gương Ngàn đời Ngạo mạn Ngặt nghèo Ngẫu tượng Ngay thẳng Nghe (cựu ước) Nghe (tân ước) Nghèo Nghỉ ngơi Nghiến răng, khóc lóc Ngoảnh mặt Ngợi khen Ngôn sứ Ngu Ngủ Ngu si, ngu dốt Ngục tù Người dại Người khôn Người yêu Nguyền rủa Nguyện xin Nhà tù, tù đày Nhắc nhở Nhân chứng, chứng nhân Nhân danh Nhân hậu Nhân lành Nhẫn nại, nhẫn nhục Nhân nghĩa Nhan sắc, sắc đẹp Nhan thánh, thánh nhan Nhân từ Nhạo báng, chế nhạo Nhạo cười Nhảy múa Nhiệt tâm Nhiệt thành Nhục mạ Nhục nhã Niềm tin, đức tin Nợ Nô lệ No đầy, no nê Nổi giận Noi gương, làm gương Nói xấu, chê bai Nức nở Núi thánh Núi đá Nước Nước trời Nước trường sinh Nước uống O Ô uế Oai hùng Oán thù, oán ghét Ơn lành Ơn phúc P Phá tan Phàm nhân Phạm tội Phản bội, bội bạc Phản nghịch Phản phúc Phần thưởng Phản đối Pharisêu Phạt Phê phán, phê bình Phép lạ, dấu lạ Phép rửa Phỉ báng, phỉ nhổ Phó thác Phó thác Phô trương, khoe Phù hộ, phù trì Phụ nữ, đàn bà Phù phép, bùa phép Phủ phục Phù thủy Phù vân Phúc cho, có phúc Phúc lành Phúc lộc Phục sinh Phúc thay Phục tùng Phục vụ Phung phí Phụng sự Phụng thờ Q Quyết tâm, quyết chí Quà cáp Qủa phụ Quan tâm Quân thù Quật ngã Quay lưng Quay về Quên, quên đi Quỷ ám, quỷ dữ Quý giá, quý báu Quy phục Quyền hành Quyền lực Quyền năng Quyến rũ Quyền uy, uy quyền Quyết định R Ra lệnh, truyền lệnh Ra đi Rao giảng Reo hò, hò reo Reo vui Rình, rình rập Ruồng bỏ Ruột gan Rượu chè, say sưa S Sa bát Sa mạc Sa ngã, vấp phạm Sa tăng Sắc đẹp, nhan sắc Sai trái Sám hối Sản nghiệp Sẵn sàng Săn sóc Sáng suốt Say sưa, rượu chè Sinh khí Sợ hãi, lo sợ Số phận, số mạng Soi chiếu, chiếu soi Soi sáng Soi xét Sống Sống lại Sông ngòi Sống đời đời Sự dữ, sự ác Sự sống Sứ thần Sự thật Sự thiện, việc lành Sửa phạt, sửa dạy Sức mạnh Sức sống Sung sướng Suối Sụp đổ Suy gẫm Suy nghĩ T Thảm thiết Thù địch, địch thù Tà dâm, dâm đãng Tạ ơn Tà thần Tâm can Tâm hồn Tăm tối Tâm trí Tàn bạo, bạo tàn Tán dương Tân lang, tân nương Tan nát, nát tan Tàn phá Tấn phong Tận thế Tan vỡ, vỡ tan Tế lễ, hy lễ Té ngã, té nhào Tế thần Tha thứ, tha cho Tha tội, tha nợ Tham lam Thần khí Thần linh Thân thể Than van, than thở Thân xác Thánh Thánh chỉ Thánh giá Thành lũy Thánh nhan, nhan thánh thần Thành tâm Thanh tẩy, thánh hóa Thành thật Thánh thiện Thánh ý Thảo kính, hiếu thảo Tháp canh Thập giá Thầy Thầy bói, bói toán Thế gian, trần gian Thề, thề hứa Thèm muốn, thèm ăn Thèm muốn, thèm khát Thênh thang Thênh thang Thi ân, ban ơn Thi hành Thiên Chúa Thiên hạ Thiên sứ Thiên sứ Thiên thần Thiên đàng Thiếu nữ Thịnh nộ Thờ lạy, tôn thờ Thở than Thỏa mãn, thỏa lòng Thổn thức Thống hối, trở về Thống trị Thù ghét Thù hận, hận thù Thủ lãnh Thử thách Thú tội Thú vui, lạc thú Thuẩn đỡ khiên che Thức ăn Thức dậy Thức giấc Thực hành Thung lũng Thưởng công, ban thưởng Thương xót Tiệc cưới Tiếc nuối Tiến bước Tiền của, tiền bạc Tiên tri Tiếng Chúa , tiếngTa Tiếng lạ Tiếng tăm, danh tiếng TiếngNgười Tiếp đón, đón tiếp Tiêu diệt Tiêu vong Tìm kiếm, đi tìm Tin mừng Tin tưởng Tình Chúa Tình dục, dâm dục Tình nghĩa Tinh thần Tỉnh thức Tình thương Tinh tú Tình yêu Toàn hảo, toàn thiện Toàn năng Tội ác Tội lỗi Tội nhân Tối tăm Tôn kính Tôn nhan, Thánh nhan Tôn thờ, thờ lạy Tôn vinh, vinh danh Tông đồ Trả công Trắc ẩn Trái tim, con tim (tim) Trái đất, địa cầu Tràn đầy, đầy tràn Trăng sao Tranh giành, tranh đua Tranh luận Tránh xa, xa lánh Trẻ thơ, trẻ nhỏ Trí khôn Trí óc, đầu óc Trinh nữ, thiếu nữ Trở về Trỗi dậy Trộm cướp Trông cậy Trong lòng, bên trong Trong sạch Trú ẩn Tru hiến Trừng phạt Trung thành, trung tín Trường sinh Truyền lệnh, ra lệnh Từ bi Từ bỏ Từ chối Tự kiêu, tự đại Tư tế Tử thần Tự tử Tư tưởng Tử vong Tù đày, nhà tù Tuân giữ Tủi hổ Tuổi già, già yếu Tượng thần Tường thành, tường lũy Tuyệt hảo Tuyệt vọng Uy quyền, quyền uy Việc lành, sự thiện Vinh danh, tôn vinh Vinh hiển U Ức hiếp Ước muốn, ước ao Ước nguyện Ưu ái Ưu phiền V Vàng bạc Vâng phục, vâng lời Vấp ngã Vấp phạm, sa ngã Vay mượn Vết chân Vết thương Vinh quang Vợ chồng Vô ích Vỡ tan, tan vỡ Vỗ tay Vô tội Vội vàng, vội vã Vòng tay Vu cáo Vũ khí, binh khí Vu oan, vu khống Vua chúa Vực sâu Vui cười Vui mừng Vui sướng Vui tươi Vững lòng, vững tin X Xa lánh, tránh xa Xa-tan Xác thịt, xác phàm Xâm phạm Xảo quyệt, xảo trá Xao xuyến Xấu xa Xây dựng Xem thường, coi thường Xem xét Xét xử Xét đoán Xiềng xích Xiềng xích Xinh đẹp, xinh xắn Xót thương Xử án Xua đuổi Xức dầu Xúc phạm, lỗi phạm Xúi giục Xưng thú, xưng ra Xương máu Y An ủi, yên ủi Yên tâm Yêu dấu Yếu hèn Yêu mến Yêu thương Yếu đuối, yếu kém Chia sẻ:TwitterFacebookThích Đang tải... Bình luận về bài viết này